Từ điển Thiều Chửu
蘸 - trám/tiếu
① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
蘸 - tiếu/trám
Chấm, thấm (nước): 蘸墨水 Chấm mực; 蘸醬 Chấm tương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘸 - trám
Nhúng nước. Ngâm nước.


蘸筆 - trám bút ||